CPU Intel Core Ultra 7 265K – Hiệu năng vượt trội, sẵn sàng cho mọi tác vụ đỉnh cao
Hiệu năng mạnh mẽ, xử lý đa nhiệm mượt mà
CPU Intel Core Ultra 7 265K là bộ vi xử lý hàng đầu thuộc dòng Intel Core Ultra thế hệ thứ 2, thiết kế để cung cấp hiệu năng vượt trội cho mọi tác vụ nặng. Với 20 nhân (8 P-core và 12 E-core) và 20 luồng, CPU này đáp ứng tốt từ chơi game AAA, sáng tạo nội dung, đến các công việc xử lý dữ liệu phức tạp. Sự kết hợp giữa xung nhịp lên đến 5.5GHz và bộ nhớ đệm 30MB Intel® Smart Cache giúp tăng tốc đáng kể hiệu suất xử lý, cho trải nghiệm sử dụng nhanh chóng và mượt mà.
Đồ họa tích hợp Intel Graphics
Không cần thêm GPU rời cho các tác vụ đồ họa cơ bản, Intel Core Ultra 7 265K tích hợp sẵn Intel Graphics, cho phép bạn chơi các trò chơi nhẹ, thưởng thức phim ảnh chất lượng cao và xử lý các ứng dụng đồ họa đơn giản một cách dễ dàng.
Tăng tốc AI với Intel® Gaussian & Neural Accelerator (GNA) 3.0
CPU này được trang bị NPU tích hợp, cùng với Intel® GNA 3.0, mang lại khả năng xử lý AI mạnh mẽ cho các tác vụ như xử lý ngôn ngữ tự nhiên, nhận diện hình ảnh, và học máy. Tính năng Intel AI Boost giúp tối ưu hóa hiệu suất AI, nâng cao tốc độ và hiệu quả cho các ứng dụng trí tuệ nhân tạo
Tiết kiệm năng lượng
Mặc dù sở hữu hiệu suất khủng, Intel Core Ultra 7 265K được thiết kế để tối ưu tiết kiệm năng lượng. Với TDP 125W, CPU hoạt động hiệu quả hơn về mặt tiêu thụ điện và giảm nhiệt độ, góp phần duy trì hiệu năng ổn định và bảo vệ môi trường
Bảo mật cao cấp
CPU này tích hợp công nghệ bảo mật Intel® Control-flow Enforcement Technology (CET), giúp bảo vệ hệ thống khỏi các mối đe dọa an ninh, mang lại sự yên tâm khi sử dụng.
Kết luận: Intel Core Ultra 7 265K là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm một bộ vi xử lý mạnh mẽ, đáp ứng tốt cả công việc lẫn giải trí. Với khả năng xử lý đa nhiệm, đồ họa tích hợp và tăng tốc AI, CPU này đảm bảo mang lại hiệu năng đỉnh cao trong mọi tình huống.
Thông số kỹ thuật
Model | Ultra 7 265K |
CPU | Intel Core Ultra 7 265K |
Hỗ trợ socket | FCLGA1851 |
Số lõi | 20 |
Số P-core | 8 |
Số E-core | 12 |
Tổng số luồng | 20 |
Tần số turbo tối đa | 5.5 GHz |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ | 5.5 GHz |
Tần số Turbo tối đa của P-core | 5.4 GHz |
Tần số Turbo tối đa của E-core | 4.6 GHz |
Tần số Cơ sở của P-core | 3.9 GHz |
Tần số Cơ sở E-core | 3.3 GHz |
Bộ nhớ đệm | 30 MB Intel® Smart Cache |
Tổng Bộ nhớ đệm L2 | 36 MB |
TDP | 125 W |