Hiện chưa có sản phẩm |
TỔNG TIỀN: | 0₫ |
Xem giỏ hàng | Thanh toán |
Kích thích và hỗ trợ khả năng ép xung trong bạn, với trí thông minh tích hợp để đọc thông số, dự đoán và điều chỉnh các thông số hiệu suất CPU cũng như các công cụ để ra lệnh và theo dõi các chỉ số hệ thống.
Việc tinh chỉnh giờ đây nhanh hơn và thông minh hơn bao giờ hết. Ép xung thông minh ASUS AI Overclocking cấu hình CPU và làm mát để dự đoán cấu hình tối ưu, đẩy hệ thống đến giới hạn có thể. Các giá trị tính toán trước có thể được thực hiện tự động hoặc được sử dụng làm nền tảng để thử nghiệm thêm.
Một loạt các cảm biến giúp ROG Maximus Z790 Hero kiểm soát và giám sát quá trình làm mát chính xác.
Tản nhiệt vrm & tấm che I/O bằng nhôm
Một bộ tản nhiệt VRM trên MOSFET và tụ được nối với tấm nhôm che I/O bằng một ống dẫn nhiệt để tăng tối đa diện tích bề mặt tiếp xúc để dẫn nhiệt tốt hơn.
Mỗi cổng cung cấp băng thông hai chiều lên đến 40 Gbps cho các thiết bị và ổ đĩa siêu tốc độ mới nhất. Cả hai cổng có thể được sử dụng cho tối đa hai màn hình 4K và băng thông PCIe mở rộng lên đến 32 Gbps.
Bo mạch chủ ROG Maximus Z790 Hero có hai cổng Thunderbolt 4 Type-C.
CỔNG USB 3.2 GEN 2X2 TYPE-C® TRÊN BO MẠCH CÓ SẠC NHANH QUICK CHARGE 4+
USB 3.2 Gen 2x2 bổ sung thêm một làn có thể tăng cường truyền dữ liệu Type-C với tốc độ lên đến 20 Gbps. Cổng cũng có công nghệ Quick Charge 4+, có thể sạc nhanh các thiết bị lên đến 60W*.
Nâng cấp game của bạn với thiết kế đèn RGB Aura Sync đầy tinh tế, với các hiệu ứng đèn cài đặt sẵn có thể dễ dàng đồng bộ hóa trên các card màn hình ROG, màn hình, bàn phím và chuột tương thích để mang đến cho thiết lập dàn máy của bạn một giao diện thống nhất.
Bảng thông số kĩ thuật
CPU |
** Hỗ trợ Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 tùy thuộc vào loại CPU. |
Chipset | Intel® Z790 Chipset |
Bộ nhớ |
|
Đồ họa tích hợp |
** Hỗ trợ 4K @ 60Hz như được chỉ định trong HDMI 2.1. *** Hỗ trợ độ phân giải VGA phụ thuộc vào độ phân giải của bộ vi xử lý hoặc card đồ họa. |
Khe mở rộng | Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12
Bộ chip Intel® Z790
** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, PCIEX16 (G5) _2 sẽ chỉ chạy x8 và nếu thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _2, PCIEX16 (G5) _1 sẽ chỉ chạy x8. |
Lưu trữ | Tổng cộng hỗ trợ 5 khe cắm M.2 và 6 x cổng SATA 6Gb / s * Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12 *
** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, khe cắm Hyper M.2_1 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _2, khe cắm Hyper M.2_1 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4. Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G4), các khe cắm Hyper M.2_1 và Hyper M.2_2 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. *** Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _1 hoặc PCIEX16 (G5) _2, khe cắm Hyper M.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa. Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G4), các khe cắm Hyper M.2_1 và Hyper M.2_2 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. **** Cấu hình RAID và ổ đĩa khởi động không được hỗ trợ trên các cổng SATA6G_E1-2 |
Ethernet | 1 x Intel® 2.5Gb Ethernet |
Wireless & Bluetooth |
** Phiên bản Bluetooth có thể khác nhau, vui lòng tham khảo trang web của nhà sản xuất mô-đun Wi-Fi để biết thông số kỹ thuật mới nhất. |
USB | USB phía sau (Tổng số 12 cổng)
|
Audio | ROG SupremeFX 7.1 Âm thanh vòm Âm thanh độ nét cao CODEC ALC4082
|
Cổng I / O mặt sau |
|
Đầu nối I / O Intrernal | Liên quan đến Quạt và Làm mát
Liên quan đến nguồn
Liên quan đến lưu trữ
USB
Kết nối khác
|
Các tính năng đặc biệt | Extreme OC Kit
|
Các tính năng phần mềm | Phần mềm độc quyền của ROG
Phần mềm độc quyền của ASUS Armoury Crate
AI Suite 3
MyAsus Norton 360 dành cho người chơi game WinRAR UEFI BIOS Hướng dẫn ép xung AI ASUS EZ DIY
MemTest86 |
BIOS | 256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
Manageability | WOL by PME, PXE |
Phụ kiện đi kèm | Cáp
Thẻ ROG Hyper M.2
Bộ làm mát bổ sung
Khác
Phương tiện cài đặt
Tài liệu
|
Hệ điều hành | Windows® 11, Windows® 10 64-bit |
Yếu tố hình thức | Hệ số hình thức ATX 12 inch x 9,6 inch (30,5 cm x 24,4 cm) |
Kích thước | 160.8 x 78.1 x 7.8 mm |
Trọng lượng sản phẩm | 203 g |