Hiện chưa có sản phẩm |
TỔNG TIỀN: | 0₫ |
Xem giỏ hàng | Thanh toán |
Bạn đang chơi game thi đấu với cường độ cao. Bạn cần một màn hình có hình ảnh cực mịn và không bị rớt hình. Màn hình này kéo lại hình ảnh hiển thị lên tới 180 lần trên giây, nhanh hơn so với màn hình chuẩn. Tốc độ khung hình thấp hơn có thể làm cho đối thủ trông có vẻ như nhảy từ chỗ này đến chỗ khác trên màn hình, khiến bạn khó nhắm đúng mục tiêu. Với tốc độ khung hình 180Hz, bạn sẽ có được các hình ảnh bị thiếu quan trọng trên màn hình, hiển thị động tác của đối thủ trong chuyển động cực mịn, nhờ vậy bạn có thể nhắm mục tiêu dễ dàng. Với khả năng rớt hình cực thấp và không bị xé hình, màn hình Philips này chính là đối tác chơi game hoàn hảo của bạn.
Độ trễ đầu vào thấp giúp giảm thời gian trễ tín hiệu giữa thiết bị và màn hình
Độ trễ đầu vào là độ trễ xảy ra giữa thời điểm thiết bị kết nối bắt đầu gửi khung hình lên màn hình và thời điểm màn hình thực sự hiển thị khung hình đó. Độ trễ đầu vào thấp giúp giảm thời gian chậm trễ giữa nhập lệnh từ thiết bị của bạn đến màn hình, cải thiện đáng kể hiệu quả khi chơi các game thi đấu tốc độ cao.
Tốc độ cực nhanh 0,5 ms cho hình ảnh sắc nét và chơi game mượt mà
Màn hình Philips Momentum với Thời gian phản hồi hình ảnh chuyển động (MPRT) 0,5 ms giúp loại bỏ hiệu quả hiện tượng nhòe và mờ chuyển động, mang lại hình ảnh sắc nét và chính xác để nâng cao trải nghiệm chơi game. Các pha hành động chuyển động nhanh và chuyển cảnh kịch tính sẽ được thể hiện một cách mượt mà. Đây chính là sự lựa chọn hoàn hảo để chơi game cảm giác mạnh và game thi đấu tốc độ cao.
Tấm nền Fast IPS: Để chơi game nhanh và hình ảnh rõ nét
Tính năng này được thiết kế cho các game hành động. Tấm nền này không chỉ hoạt động nhanh hơn bốn lần so với tấm nền IPS thông thường mà còn kết hợp tốt với tốc độ khung hình cao để mang lại chất lượng chơi game tối đa ở tốc độ nhanh và đảm bảo hình ảnh sắc nét.
Màn hình Full HD 16:9 cho hình ảnh chi tiết sinh động
Chất lượng hình ảnh là vấn đề khiến bạn quan tâm. Tuy các màn hình thông thường cũng có chất lượng hình ảnh tốt nhưng bạn vẫn muốn có hình ảnh tốt hơn. Màn hình này được trang bị độ phân giải Full HD 1920 x 1080 nâng cao, cho những chi tiết sinh động đi cùng với độ sáng cao, độ tương phản đến không thể tin nổi và màu sắc trung thực cho hình ảnh sống động như ngoài đời thực.
Dải tương phản động mở rộng (HDR) cho hình ảnh sống động như thật
Dải tương phản động mở rộng cung cấp trải nghiệm hình ảnh khác đáng kể. Với độ sáng đáng kinh ngạc, độ tương phản vô song và màu sắc quyến rũ, hình ảnh hiện lên sống động với độ sáng lớn hơn nhiều trong khi vẫn thể hiện được các màu tối sâu hơn, đa sắc thái hơn. Công nghệ này mang đến một bảng màu mới phong phú hơn chưa từng có trên TV, cho bạn một trải nghiệm hình ảnh thu hút mọi giác quan và truyền cảm xúc.
SmartContrast cho chi tiết đen sẫm
SmartContrast là công nghệ của Philips phân tích nội dung bạn đang hiển thị, tự động điều chỉnh màu và điều khiển cường độ ánh sáng nền để có được video và hình ảnh số tốt nhất, hoặc khi chơi trò chơi hiển thị những màu tối màu. Khi chế độ Tiết kiệm được chọn, độ phân giải được điều chỉnh và ánh sáng nền được tinh chỉnh để hiển thị vừa phải cho những ứng dụng văn phòng hàng ngày và tiêu thụ năng lượng ít hơn.
Chế độ LowBlue và Không nháy hình bảo vệ đôi mắt của bạn
Chế độ LowBlue và Công nghệ không nháy hình của chúng tôi đã được phát triển để giảm căng thẳng và mệt mỏi cho mắt thường do việc nhìn vào màn hình trong nhiều giờ liền.
Phím chuyển đổi menu EasySelect cho phép truy cập nhanh chóng vào menu trên màn hình
Phím chuyển đổi menu EasySelect được đặt ở vị trí phù hợp cho phép bạn thực hiện điều chỉnh nhanh chóng và dễ dàng cho các cài đặt màn hình trong menu Hiển thị trên màn hình.
Chế độ SmartImage Game được tối ưu hóa dành cho game thủ
Màn hình chơi game Philips mới có OSD truy cập nhanh được tinh chỉnh dành cho game thủ, cung cấp cho bạn nhiều lựa chọn. Chế độ "FPS" (Góc nhìn người thứ nhất) cải thiện các chủ đề sẫm màu trong game, cho phép bạn nhìn thấy các đối tượng ẩn trong các khu vực tối màu. Chế độ "Racing" điều chỉnh màn hình với thời gian phản hồi nhanh nhất, màu sắc mức cao, cùng với điều chỉnh hình ảnh. Chế độ "RTS" (Chiến lược thời gian thực) có một chế độ SmartFrame đặc biệt cho phép làm nổi bật các khu vực cụ thể và cho phép điều chỉnh kích thước và hình ảnh. Gamer 1 và Gamer 2 cho phép bạn lưu các cài đặt tùy chỉnh cá nhân dựa trên các game khác nhau, đảm bảo hiệu suất tốt nhất.
Smart Crosshair: để ngắm bắn tốt hơn và vui hơn
Màu của Tâm ngắm được cài đặt theo mặc định. Khi tính năng Smart Crosshair (Tâm ngắm thông minh) được bật, màu sẽ thay đổi thành màu bổ sung cho màu nền. Tính năng Smart Crosshair (Tâm ngắm thông minh) nâng cao độ chính xác của việc ngắm bắn để bạn có thể phát hiện kẻ thù dễ dàng hơn.
Loa stereo tích hợp cho giải trí đa phương tiện
Cặp loa stereo chất lượng cao được tích hợp trong một thiết bị màn hình. Loa có thể nhìn thấy hướng ra mặt trước hoặc ẩn đi hướng xuống dưới, hướng lên trên, hướng ra đằng sau, v.v. tùy thuộc vào kiểu và thiết kế.
Bảng thông số kĩ thuật
Đầu vào tín hiệu | HDMI 2.0 x 2, DisplayPort 1.4 x 1 |
Đầu vào đồng bộ | Đồng bộ riêng rẽ |
Âm thanh (Vào/Ra) | Đầu ra âm thanh |
HDCP | HDCP 1.4 (HDMI / DP), HDCP 2.2 (HDMI / DP) |
Kích thước bảng | 23,8 inch / 60,5 cm |
Tỉ lệ kích thước | 0.672916667 |
Loại bảng LCD | Công nghệ IPS |
Loại đèn nền | Hệ thống W-LED |
Bước điểm ảnh | 0,2745 x 0,2745 mm |
Độ sáng | 300 cd/m² |
Số màu màn hình | 16,7 triệu |
Gam màu (điển hình) | DCI-P3: 93% , sRGB: 126% , NTSC: 113% , Adobe RGB: 110%* |
Tỉ lệ tương phản (thông thường) | 41.66736111 |
SmartContrast | Mega Infinity DCR |
Thời gian phản hồi (thông thường) | 1 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)* |
Góc nhìn | 178º (Ngang) / 178º (Dọc) |
Nâng cao hình ảnh | SmartImage game |
Độ phân giải tối đa | 1920 x 1080 @ 180 Hz* |
Khung xem hiệu quả | 527,04 (Ngang) x 296,46 (Dọc) |
Tần số quét | 30 - 200 kHz (Ngang) / 48 - 180 Hz (Dọc) |
sRGB | Có |
Không bị nháy | Có |
Mật độ điểm ảnh | 93 PPI |
Chế độ LowBlue | Có |
Lớp phủ màn hình hiển thị | Chống chói, 3H, Độ lóa 25% |
Độ trễ đầu vào thấp | Có |
Có | |
EasyRead | Có |
HDR | Hỗ trợ HDR 10 |
Smart MBR | 0,5ms* |
Đóng gói, tính theo mm (Rộng x Cao x Sâu) | 610 x 395 x 126 mm |
Sản phẩm không kèm chân đế (mm) | 540 x 325 x 55 mm |
Sản phẩm kèm chân đế (chiều cao tối đa) | 540 x 433 x 195 mm |
Trọng lượng | |
Sản phẩm với bao bì (kg) | 5,51 kg |
Sản phẩm kèm chân đế (kg) | 3,38 kg |
Sản phẩm không kèm chân đế (kg) | 2,77 kg |
Kích thước | 160.8 x 78.1 x 7.8 mm |
Trọng lượng sản phẩm | 203 g |